Bài 10: Msutong Cao cấp Quyển 1 – Cuộc sống không đồ nhựa

Trong cuộc sống hiện đại, các sản phẩm từ nhựa xuất hiện khắp nơi. Chúng mang lại nhiều tiện ích nhưng cũng gây ra những vấn đề nghiêm trọng cho môi trường. Bài học này sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn về khái niệm “cuộc sống không nhựa” và suy nghĩ về cách giảm sử dụng nhựa trong cuộc sống hàng ngày.

←Xem lại Bài 9: Msutong Cao cấp Quyển 1

→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 Tại đây

Phần khởi động 

  1. 🔊 塑料给我们的生活带来了哪些好处?
    Sùliào gěi wǒmen de shēnghuó dàilái le nǎxiē hǎochù?
    Nhựa đã mang đến những lợi ích gì cho cuộc sống của chúng ta?
  2. 🔊 塑料给我们的世界带来了哪些坏处?
    Sùliào gěi wǒmen de shìjiè dàilái le nǎxiē huàichù?
    Nhựa đã mang đến những tác hại gì cho thế giới của chúng ta?
  3. 🔊 你觉得我们的生活离得开塑料制品吗?为什么?
    Nǐ juéde wǒmen de shēnghuó lí de kāi sùliào zhìpǐn ma? Wèishénme?
    Bạn có nghĩ rằng cuộc sống của chúng ta có thể tách rời các sản phẩm từ nhựa không? Tại sao?

Trả lời:

1️⃣ 🔊 塑料轻便、便宜、防水,使用起来非常方便。很多日常用品都是塑料做的,比如塑料袋、塑料瓶、塑料盒子等等。

Sùliào qīngbiàn, piányi, fángshuǐ, shǐyòng qǐlái fēicháng fāngbiàn. Hěn duō rìcháng yòngpǐn dōu shì sùliào zuò de, bǐrú sùliào dài, sùliào píng, sùliào hézi děngděng.

Nhựa nhẹ, rẻ, chống nước và rất tiện lợi khi sử dụng. Nhiều đồ dùng hằng ngày được làm từ nhựa, như túi ni-lông, chai nhựa, hộp nhựa v.v.

2️⃣ 🔊 塑料很难分解,对环境污染很大。大量塑料垃圾进入海洋,对海洋生物造成伤害,也影响了人类的健康。

Sùliào hěn nán fēnjiě, duì huánjìng wūrǎn hěn dà. Dàliàng sùliào lājī jìnrù hǎiyáng, duì hǎiyáng shēngwù zàochéng shānghài, yě yǐngxiǎng le rénlèi de jiànkāng.

Nhựa rất khó phân hủy và gây ô nhiễm nghiêm trọng cho môi trường. Rác nhựa tràn vào đại dương, gây hại cho sinh vật biển và ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

3️⃣ 🔊 我觉得现在很难完全离开塑料制品,因为很多产品都依赖塑料。不过,我们可以减少使用,比如用布袋代替塑料袋,用玻璃瓶代替塑料瓶。

Wǒ juéde xiànzài hěn nán wánquán líkāi sùliào zhìpǐn, yīnwèi hěn duō chǎnpǐn dōu yīlài sùliào. Bùguò, wǒmen kěyǐ jiǎnshǎo shǐyòng, bǐrú yòng bùdài dàitì sùliào dài, yòng bōlí píng dàitì sùliào píng.

Mình nghĩ hiện tại rất khó để hoàn toàn tránh xa các sản phẩm từ nhựa vì nhiều sản phẩm vẫn phụ thuộc vào nhựa. Tuy nhiên, chúng ta có thể giảm sử dụng, ví dụ dùng túi vải thay cho túi nhựa, dùng chai thủy tinh thay cho chai nhựa.

Từ vựng

听力A

(1) 🔊 塑料 – sùliào – danh từ – tố liệu – nhựa

塑 Stroke Order Animation料 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

🔊 塑料袋 – sùliào dài – túi nhựa

🔊 塑料瓶 – sùliào píng – chai nhựa

🔊 塑料制品 – sùliào zhìpǐn – sản phẩm nhựa

📝 Ví dụ:
🔊 这种塑料可以回收利用。

  • Zhè zhǒng sùliào kěyǐ huíshōu lìyòng.
  • (Loại nhựa này có thể tái chế sử dụng.)

🔊 塑料袋不容易分解。

  • Sùliào dài bù róngyì fēnjiě.
  • (Túi nhựa không dễ phân hủy.)

(2) 🔊 制品 – zhìpǐn – danh từ – chế phẩm – sản phẩm, chế phẩm

制 Stroke Order Animation品 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

  • 🔊 工艺制品 – gōngyì zhìpǐn – sản phẩm thủ công
  • 🔊 塑料制品 – sùliào zhìpǐn – sản phẩm nhựa
  • 🔊 金属制品 – jīnshǔ zhìpǐn – sản phẩm kim loại

📝 Ví dụ:
🔊 这家工厂生产塑料制品。

  • Zhè jiā gōngchǎng shēngchǎn sùliào zhìpǐn.
  • (Nhà máy này sản xuất các sản phẩm nhựa.)

🔊 这个制品质量很好。

  • Zhège zhìpǐn zhìliàng hěn hǎo.
  • (Sản phẩm này có chất lượng rất tốt.)

(3) 🔊 提供 – tígōng – động từ – đề cung – cung cấp

提 Stroke Order Animation供 Stroke Order Animation
Từ mở rộng:

  • 🔊 提供服务 – tígōng fúwù – cung cấp dịch vụ
  • 🔊 提供信息 – tígōng xìnxī – cung cấp thông tin
  • 🔊 提供帮助 – tígōng bāngzhù – cung cấp sự giúp đỡ

📝 Ví dụ:
🔊 公司为员工提供午餐。

  • Gōngsī wèi yuángōng tígōng wǔcān.
  • (Công ty cung cấp bữa trưa cho nhân viên.)

🔊 请您提供您的联系方式。

  • Qǐng nín tígōng nín de liánxì fāngshì.
  • (Xin bạn cung cấp thông tin liên lạc của mình.)

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Hãy đặt mua toàn bộ phần giải thích Giáo trình Hán ngữ Msutong Cao cấp Quyển 1 để nâng cao năng lực tiếng Trung nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button